Thông tin tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2025 – 2026 sẽ được cập nhật trong thời gian sớm nhất

Các tổ hợp xét tuyển đại học phù hợp | Các môn học chuyên sâu |
Tham khảo các khối thi đại học 2025 và các ngành nghề tương ứng
|
A01 | Toán, Vật lý, Tiếng anh | |
A03 | Toán, Vật lý, Lịch sử | |
A04 | Toán, Vật lý, Địa lý | |
A07 | Toán, Lịch sử, Địa lý | |
A08 | Toán, Lịch sử, GDKTPL | |
A09 | Toán, Vật lý, GDKTPL | |
C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | |
C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lý | |
C03 | Ngữ văn, Toán, Sử | |
C04 | Ngữ văn, Toán, Địa lý | |
C14 | Ngữ văn, Toán, GDKTPL | |
C19 | Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL | |
C20 | Ngữ văn, Địa lý, GDKTPL | |
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
D09 | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh | |
D10 | Toán, Địa lý, Tiếng Anh | |
D11 | Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh | |
D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | |
D15 | Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh | |
D16 | Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh | |
D66 | Ngữ văn, GDKTPL, Tiếng Anh |
Các tổ hợp xét tuyển đại học phù hợp | Các môn học chuyên sâu |
Tham khảo các khối thi đại học 2025 và các ngành nghề tương ứng |
A00 | Toán, Vật lý, Hóa học | |
A01 | Toán, Vật lý, Tiếng anh | |
A02 | Toán, Vật lý, Sinh học | |
A03 | Toán, Vật lý, Lịch sử | |
A04 | Toán, Vật lý, Địa lý | |
A07 | Toán, Lịch sử, Địa lý | |
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | |
B02 | Toán, Sinh học, Địa lý | |
B03 | Toán, Sinh học, Ngữ văn | |
B08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |
C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | |
C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lý | |
C02 | Ngữ văn, Toán, Hóa học | |
C03 | Ngữ văn, Toán, Sử | |
C04 | Ngữ văn, Toán, Địa lý | |
C08 | Ngữ văn, Hóa học, Sinh học | |
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |
D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |
D09 | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh | |
D10 | Toán, Địa lý, Tiếng Anh | |
D11 | Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh | |
D12 | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh | |
D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | |
D15 | Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |